CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1740 thủ tục Xuất Excel
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.003524.000.00.00.H41 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NN)
47 1.011634 Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NN)
48 1.004815.000.00.00.H41 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp (NN)
49 1.011470.000.00.00.H41 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp (NN)
50 3.000198.000.00.00.H41 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp (NN)
51 3.000215.000.00.00.H41 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Hội đồng nhân dân các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An và Khánh Hoà theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp (NN)
52 1.008408.000.00.00.H41 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN)
53 1.011478.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y (NN)
54 1.011479.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y (NN)
55 2.002132.000.00.00.H41 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y (NN)
56 1.003921.000.00.00.H41 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thuỷ lợi (NN)
57 1.004359.000.00.00.H41 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thuỷ sản (NN)
58 1.008003.000.00.00.H41 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt (NN)
59 1.009794.000.00.00.H41 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng công trình xây dựng (XD)
60 3.000242.000.00.00.H41 Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương Sở Ngoại vụ Quản lý xuất nhập cảnh (CA)

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG