• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 1896 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    46 3.000259.000.00.00.H41 Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
    47 1.011937.000.00.00.H41 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) Sở hữu trí tuệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
    48 1.011938.000.00.00.H41 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) Sở hữu trí tuệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
    49 2.001277.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
    50 2.002028.000.00.00.H41 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Quản lý lao động ngoài nước (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    51 2.000135.000.00.00.H41 Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    52 2.000216.000.00.00.H41 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    53 1.004946.000.00.00.H41 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Trẻ em (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    54 1.012091.000.00.00.H41 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Trẻ em (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    55 1.000031.000.00.00.H41 Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Giáo dục nghề nghiệp (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    56 1.010927.000.00.00.H41 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn Giáo dục nghề nghiệp (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    57 2.001949.000.00.00.H41 Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) Tiền lương (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    58 1.010801.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    59 2.000025.000.00.00.H41 Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Phòng, chống tệ nạn xã hội (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    60 1.009873.000.00.00.H41 Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Việc làm (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC