CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1804 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
76 1.010196.000.00.00.H41 Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) Văn thư và Lưu trữ nhà nước (NV)
77 1.005416.000.00.00.H41 Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư Quản lý công sản (TC)
78 2.002217.000.00.00.H41 Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh Quản lý giá (TC)
79 2.002206.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách Tin học - Thống kê (TC)
80 1.005401.000.00.00.H41 Giao khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo (TNMT)
81 1.009481.000.00.00.H41 Công nhận khu vực biển cấp tỉnh Biển và hải đảo (TNMT)
82 1.010200.000.00.00.H41 Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Đất đai (TNMT)
83 1.004446.000.00.00.H41 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản (TNMT)
84 BD_01 Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép/ bổ sung danh mục/ gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý (TNMT)
85 1.000987.000.00.00.H41 Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Khí tượng, thuỷ văn (TNMT)
86 1.010733.000.00.00.H41 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Môi trường (TNMT)
87 1.004232.000.00.00.H41 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh) Tài nguyên nước (TNMT)
88 1.009669.000.00.00.H41 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh Tài nguyên nước (TNMT)
89 1.011441.000.00.00.H41 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm (TP)
90 1.003348.000.00.00.H41 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (YT)

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG