CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1804 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
31 1.000715.000.00.00.H41 Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục Kiểm định chất lượng giáo dục (GD)
32 1.001492.000.00.00.H41 Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam Đào tạo với nước ngoài (GD)
33 1.005084.000.00.00.H41 Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú Giáo dục Dân tộc (GD)
34 1.006388.000.00.00.H41 Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục Giáo dục Trung học (GD)
35 2.002478.000.00.00.H41 Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông Giáo dục Trung học (GD)
36 1.000288.000.00.00.H41 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD)
37 1.005092.000.00.00.H41 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Văn bằng, chứng chỉ (GD)
38 2.002380.000.00.00.H41 Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. An toàn bức xạ và hạt nhân (KHCN)
39 1.001770.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN)
40 2.002278.000.00.00.H41 Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN)
41 1.000438.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (KHCN)
42 2.002028.000.00.00.H41 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Quản lý lao động ngoài nước (LĐTBXH)
43 2.000135.000.00.00.H41 Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
44 2.000216.000.00.00.H41 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
45 1.004946.000.00.00.H41 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Trẻ em (LĐTBXH)

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG