• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 437 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    91 1.012837.000.00.00.H41 Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Chăn nuôi (NN) Cấp Quận/huyện Một phần
    92 1.011642 Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NN) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    93 3.000250.000.00.00.H41 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái Lâm nghiệp (NN) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    94 1.000045.000.00.00.H41 Xác nhận bảng kê lâm sản. Lâm nghiệp (NN) Cấp Quận/huyện Cung cấp thông tin
    95 1.010091.000.00.00.H41 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    96 1.010092.000.00.00.H41 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    97 2.002163.000.00.00.H41 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    98 2.001827.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (NN) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    99 2.001627.000.00.00.H41 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp Thuỷ lợi (NN) Cấp Quận/huyện Một phần
    100 1.011801 Hỗ trợ kinh phí chuyến biển cho tàu cá khai thác thuỷ sản vùng khơi Thuỷ sản (NN) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    101 1.004478.000.00.00.H41 Công bố mở cảng cá loại 3 Thuỷ sản (NN) Cấp Quận/huyện Một phần
    102 1.008004.000.00.00.H41 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa Trồng trọt (NN) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    103 1.012849.000.00.00.H41 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện Trồng trọt (NN) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    104 1.012850.000.00.00.H41 Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện Trồng trọt (NN) Cấp Quận/huyện Cung cấp thông tin
    105 1.003605.000.00.00.H41 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) Nông nghiệp (NN) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC