• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 437 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    286 1.010812.000.00.00.H41 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    287 1.003732.000.00.00.H41 Thủ tục hội tự giải thể Tổ chức phi chính phủ (NV) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    288 1.003434.000.00.00.H41 Hỗ trợ dự án liên kết (Cấp huyện) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NN) Cấp Quận/huyện Một phần
    289 2.001621.000.00.00.H41 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Thuỷ lợi (NN) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    290 2.000927.000.00.00.H41 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch Chứng thực (TP) Cấp Quận/huyện Một phần
    291 1.001669.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. Hộ tịch (TP) Cấp Quận/huyện Một phần
    292 2.001449.000.00.00.H41 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật Phổ biến giáo dục pháp luật (TP) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    293 1.001874.000.00.00.H41 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) Gia đình (VH) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    294 1.008900.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Thư viện (VH) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    295 1.008901.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng Thư viện (VH) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    296 1.002192.000.00.00.H41 Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. Dân số - Sức khoẻ sinh sản (YT) Cấp Xã/phường/thị trấn Cung cấp thông tin
    297 2.002481.000.00.00.H41 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở Giáo dục Trung học (GD) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    298 1.001622.000.00.00.H41 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    299 1.003930.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Đường thuỷ nội địa (GT) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    300 1.005121.000.00.00.H41 Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT) Cấp Quận/huyện Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC