• abc
  • Danh mục thủ tục hành chính
  • Thống kê
  • Đánh giá sự hài lòng
  • Phản ánh - Kiến nghị

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 102 thủ tục
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    1 2.002028.000.00.00.H41 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Quản lý lao động ngoài nước (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    2 2.000135.000.00.00.H41 Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    3 2.000216.000.00.00.H41 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    4 1.004946.000.00.00.H41 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Trẻ em (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    5 1.012091.000.00.00.H41 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Trẻ em (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    6 1.000031.000.00.00.H41 Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Giáo dục nghề nghiệp (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    7 1.010927.000.00.00.H41 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn Giáo dục nghề nghiệp (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    8 2.001949.000.00.00.H41 Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) Tiền lương (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    9 1.010801.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    10 2.000025.000.00.00.H41 Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Phòng, chống tệ nạn xã hội (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    11 1.009873.000.00.00.H41 Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Việc làm (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    12 1.000502.000.00.00.H41 Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    13 1.005132.000.00.00.H41 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày Quản lý lao động ngoài nước (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    14 1.005449.000.00.00.H41 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) An toàn, vệ sinh lao động (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    15 2.000056.000.00.00.H41 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    Hiển thị dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC