• abc
  • Danh mục thủ tục hành chính
  • Thống kê
  • Đánh giá sự hài lòng
  • Phản ánh - Kiến nghị

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 46 thủ tục
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    1 1.005015.000.00.00.H41 Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục Các cơ sở giáo dục khác (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    2 1.005073.000.00.00.H41 Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm Giáo dục nghề nghiệp (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    3 1.000715.000.00.00.H41 Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục Kiểm định chất lượng giáo dục (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    4 1.006388.000.00.00.H41 Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục Giáo dục Trung học (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    5 2.002478.000.00.00.H41 Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông Giáo dục Trung học (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    6 1.000288.000.00.00.H41 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    7 1.005008.000.00.00.H41 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục Các cơ sở giáo dục khác (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    8 2.001988.000.00.00.H41 Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) Giáo dục nghề nghiệp (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    9 1.000713.000.00.00.H41 Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Kiểm định chất lượng giáo dục (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    10 1.001499.000.00.00.H41 Phê duyệt liên kết giáo dục Đào tạo với nước ngoài (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    11 1.005074.000.00.00.H41 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục Giáo dục Trung học (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    12 1.000280.000.00.00.H41 Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    13 2.001914.000.00.00.H41 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Văn bằng, chứng chỉ (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    14 1.004988.000.00.00.H41 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại Các cơ sở giáo dục khác (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    15 1.000711.000.00.00.H41 Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Kiểm định chất lượng giáo dục (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    Hiển thị dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC