CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 68 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.005015.000.00.00.H41 Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục Các cơ sở giáo dục khác (GD)
2 1.005073.000.00.00.H41 Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm Giáo dục nghề nghiệp (GD)
3 1.000715.000.00.00.H41 Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục Kiểm định chất lượng giáo dục (GD)
4 1.001492.000.00.00.H41 Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam Đào tạo với nước ngoài (GD)
5 1.005084.000.00.00.H41 Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú Giáo dục Dân tộc (GD)
6 1.006388.000.00.00.H41 Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục Giáo dục Trung học (GD)
7 2.002478.000.00.00.H41 Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông Giáo dục Trung học (GD)
8 1.000288.000.00.00.H41 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD)
9 1.005092.000.00.00.H41 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Văn bằng, chứng chỉ (GD)
10 1.005008.000.00.00.H41 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục Các cơ sở giáo dục khác (GD)
11 2.001988.000.00.00.H41 Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) Giáo dục nghề nghiệp (GD)
12 1.000713.000.00.00.H41 Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Kiểm định chất lượng giáo dục (GD)
13 1.001499.000.00.00.H41 Phê duyệt liên kết giáo dục Đào tạo với nước ngoài (GD)
14 1.005081.000.00.00.H41 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục Giáo dục Dân tộc (GD)
15 1.005074.000.00.00.H41 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục Giáo dục Trung học (GD)

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG