• abc
  • Danh mục thủ tục hành chính
  • Thống kê
  • Đánh giá sự hài lòng
  • Phản ánh - Kiến nghị

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 93 thủ tục
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    1 1.005065.000.00.00.H41 Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên Giáo dục Thường xuyên (GD) Sở Nội vụ Toàn trình
    2 2.000465.000.00.00.H41 Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới Chính quyền địa phương (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    3 1.000989.000.00.00.H41 Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã Chính quyền địa phương (NV) Sở Nội vụ Còn lại
    4 1.005384.000.00.00.H41 Thủ tục thi tuyển công chức Công chức, viên chức (NV) Sở Nội vụ Một phần
    5 1.005388.000.00.00.H41 Thủ tục thi tuyển Viên chức Công chức, viên chức (NV) Sở Nội vụ Còn lại
    6 1.005392.000.00.00.H41 Thủ tục xét tuyển viên chức Công chức, viên chức (NV) Sở Nội vụ Còn lại
    7 1.005393.000.00.00.H41 Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức Công chức, viên chức (NV) Sở Nội vụ Còn lại
    8 1.005394.000.00.00.H41 Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Công chức, viên chức (NV) Sở Nội vụ Còn lại
    9 2.001717.000.00.00.H41 Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh Công tác thanh niên (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    10 2.000449.000.00.00.H41 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Thi đua - khen thưởng (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    11 1.003503.000.00.00.H41 Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội Tổ chức phi chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    12 1.009319.000.00.00.H41 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức - Biên chế (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    13 1.009352.000.00.00.H41 Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức - Biên chế (NV) Sở Nội vụ Còn lại
    14 1.009914.000.00.00.H41 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức - Biên chế (NV) Sở Nội vụ Còn lại
    15 1.001894.000.00.00.H41 Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Tôn giáo Chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    Hiển thị dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC