| Tên thủ tục |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) |
| Mã thủ tục |
1.011516.000.00.00.H41 |
| Số quyết định |
Quyết định 1191/QĐ-UBND |
| Lĩnh vực |
Tài nguyên nước (TNMT) |
| Địa chỉ tiếp nhận |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường Thi, Thành phố Vinh; - Nộp qua dịch vụ công trực tuyến (toàn trình) trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
| Cơ quan thực hiện |
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
| Cách thức thực hiện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường Thi, Thành phố Vinh;
- Nộp qua dịch vụ công trực tuyến (toàn trình) trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
| Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
| Trình tự thực hiện |
-
Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân có công trình khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển thuộc diện phải đăng ký trên địa bàn; thông báo và phát 02 tờ khai theo Mẫu 37 và Mẫu 38 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 02/2023/NĐ-CP cho tổ chức, cá nhân để kê khai.
-
Trường hợp chưa có công trình khai thác, tổ chức, cá nhân phải thực hiện việc đăng ký khai thác trước khi tiến hành xây dựng công trình.
|
| Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
10 Ngày làm việc
Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác nhận đăng ký có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi 01 bản cho tổ chức, cá nhân.
Trực tuyến
-
10 Ngày làm việc
Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác nhận đăng ký có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi 01 bản cho tổ chức, cá nhân.
Dịch vụ bưu chính
-
10 Ngày làm việc
Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác nhận đăng ký có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi 01 bản cho tổ chức, cá nhân.
|
| Phí |
Không
|
| Lệ Phí |
Không
|
| Thành phần hồ sơ |
|
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
|
Phát 02 tờ khai theo Mẫu 37 và Mẫu 38 Nghị định 02/2023/NĐ-CP cho tổ chức, cá nhân để kê khai |
Mẫu 37.doc |
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
|
Phát 02 tờ khai theo Mẫu 37 và Mẫu 38 Nghị định 02/2023/NĐ-CP cho tổ chức, cá nhân để kê khai |
Mẫu 38.doc |
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
|
| Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
| Yêu cầu - điều kiện |
Không
|
| Căn cứ pháp lý |
|
| Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước biển theo Mẫu 18, Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP Tải về In ấn
- Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước mặt theo Mẫu 15, Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. Tải về In ấn
|
| Kết quả thực hiện |
-
Kết quả thực hiện thủ tục Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) được thực hiện theo Mẫu 20 ban hành kèm theo Phụ lục Nghị định 02/2023/NĐ-CP
|