Tên thủ tục |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Mã thủ tục |
1.003141.000.00.00.H41 |
Số quyết định |
Quyết định 1374/QĐ-UBND |
Lĩnh vực |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (XD) |
Địa chỉ tiếp nhận |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn
|
Cơ quan thực hiện |
Cơ quan quản lý quy hoạch huyện
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
- Bước 1: Chủ đầu tư gửi hồ sơ thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
-
- Bước 2: Cơ quan quản lý quy hoạch sau khi xem xét hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định theo đúng thời hạn quy định.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
25 Ngày làm việc
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trực tuyến
-
25 Ngày làm việc
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Dịch vụ bưu chính
-
25 Ngày làm việc
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
Thực hiện theo dự toán của cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc trên cơ sở mức chi phí tại Bảng số 11 Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng.
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết(theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP), thành phần hồ sơ gồm: (1) Tờ trình đề nghị thẩm định; (2) thuyết minh nội dung nhiệm vụ; (3) dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ; (4)các bản vẽ in màu thu nhỏ ; (5) các văn bản pháp lý có liên quan. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiếtxây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP), thành phần hồ sơ gồm: (1), (2), (3), (4), (5) và văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch; hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không
|
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 30/2009/QH12 Số: 30/2009/QH12
-
Nghị định 44/2015/NĐ-CP Số: 44/2015/NĐ-CP
-
Luật 50/2014/QH13 Số: 50/2014/QH13
-
Nghị định 37/2010/NĐ-CP Số: 37/2010/NĐ-CP
-
Nghị định 72/2019/NĐ-CP Số: 72/2019/NĐ-CP
-
Thông tư 20/2019/TT-BXD Số: 20/2019/TT-BXD
-
Luật 35/2018/QH14 Số: 35/2018/QH14
-
quy định về hồ sơ nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn Số: 04/2022/TT-BXD
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Số: 35/2023/NĐ-CP
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
-
Báo cáo thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh QH
|