Tên thủ tục |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
Mã thủ tục |
2.001770.000.00.00.H41 |
Số quyết định |
Quyết định 879/QĐ-UBND |
Lĩnh vực |
Tài nguyên nước (TNMT) |
Địa chỉ tiếp nhận |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường Thi, Thành phố Vinh; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến (toàn trình) trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cách thức thực hiện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường Thi, Thành phố Vinh; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến (toàn trình) trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
a) Trình tự thực hiện:
-
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đồng thời với việc nộp hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước tới Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
-
- Bước 2: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: Việc kiểm tra, thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được thực hiện đồng thời với việc kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước.
-
- Bước 3: Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: Khi trình hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh dự thảo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo quy định tại Phụ lục V kèm theo Nghị định số 41/2021/NĐ-CP.
-
- Bước 4: Thông báo kết quả: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
36 Ngày làm việc
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trực tuyến
-
36 Ngày làm việc
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Dịch vụ bưu chính
-
36 Ngày làm việc
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí |
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Phụ lục III kèm theo Nghị định số 41/2021/NĐ-CP) với các nội dung chủ yếu sau: Chất lượng nguồn nước; loại nguồn nước, điều kiện khai thác, quy mô khai thác, thời gian khai thác, thời gian tính tiền, sản lượng khai thác cho từng mục đích sử dụng, giá tính tiền, mức thu tiền cho từng mục đích sử dụng; tính tiền cho từng mục đích sử dụng, tổng tiền cấp quyền khai thác, phương án nộp tiền cấp quyền khai thác và kèm theo các tài liệu để chứng minh |
Phụ lục III.docx |
Bản chính: 2
Bản sao: |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không
|
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 17/2012/QH13 Số: 17/2012/QH13 17/2012/QH13
-
Nghị định 201/2013/NĐ-CP Số: 201/2013/NĐ-CP
-
Nghị định 82/2017/NĐ-CP Số: 82/2017/NĐ-CP
-
Nghị định 41/2021/NĐ-CP Số: 41/2021/NĐ-CP
-
Nghị định 82/2017/NĐ-CP Số: 82/2017/NĐ-CP
-
Nghị định 02/2023/NĐ-CP Số: 02/2023/NĐ-CP
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
-
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|