Tên thủ tục |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Mã thủ tục |
1.001765.000.00.00.H41 |
Số quyết định |
Quyết định 1376/QĐ-UBND |
Lĩnh vực |
Đường bộ (XD) |
Địa chỉ tiếp nhận |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An; Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Nghệ An
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An; Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
- Cá nhân hoặc cơ sở đào tạo nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (đối với cơ sở đào tạo do địa phương quản lý).
-
b) Giải quyết TTHC:
-
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An tiếp nhận hồ sơ cá nhân hoặc hồ sơ, danh sách do cơ sở đào tạo lập; trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định, tổ chức kiểm tra, đánh giá. Trường hợp cá nhân không đủ điều kiện, Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
-
- Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra, Sở Giao thông vận tải cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe, vào sổ theo dõi. Trường hợp cá nhân không đạt kết quả, Sở Giao thông vận tải phải thông báo bằng văn bản.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
03 Ngày làm việc
03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
Trực tuyến
-
03 Ngày làm việc
03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
Dịch vụ bưu chính
-
03 Ngày làm việc
03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
Phí |
Không Đồng
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
- Cá nhân:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
+ 01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ căn cước, được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
+ Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao được chứng thực điện tử từ bản chính); |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
+ Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao được chứng thực điện tử từ bản chính); |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
+ Đơn đề nghị theo mẫu quy định; |
Mẫu đơn (cá nhân).docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Trường hợp Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm đã được tích hợp vào tài khoản định danh điện tử thì việc xuất trình, kiểm tra có thể thực hiện thông qua tài khoản định danh điện tử. |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0 |
- Cơ sở đào tạo:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
+ Hồ sơ cá nhân. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
+ Văn bản theo mẫu quy định; |
Mẫu vb đề nghị (cơ sở đào tạo).docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không có.
|
Căn cứ pháp lý |
-
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe Số: 138/2018/NĐ-CP
-
Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe Số: 65/2016/NĐ-CP
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
|
Kết quả thực hiện |
-
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|