Tên thủ tục |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt |
Mã thủ tục |
2.000972.000.00.00.H41 |
Số quyết định |
Quyết định 896/QĐ-UBND |
Lĩnh vực |
Y tế Dự phòng (YT) |
Địa chỉ tiếp nhận |
Tại Trung tâm Kiểm soát bệnh Nghệ An – số 140, đường Lê Hồng Phong, TP Vinh và các Cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò - Bến Thủy; Cảng Vissai - Nghi Thiết, Nghi Lộc; Cửa khẩu Nậm Cắn – Kỳ Sơn.
|
Cơ quan thực hiện |
Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế
|
Cách thức thực hiện |
Tại Trung tâm Kiểm soát bệnh Nghệ An – số 140, đường Lê Hồng Phong, TP Vinh và các Cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò - Bến Thủy; Cảng Vissai - Nghi Thiết, Nghi Lộc; Cửa khẩu Nậm Cắn – Kỳ Sơn.
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
Bước 1. Khai báo y tế đối với thi thể, hài cốt Người khai báo y tế thực hiện khai, nộp giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt, tro cốt, bản chụp giấy xác nhận đã qua xử lý y tế của nơi xuất phát (đối với thi thể, hài cốt), giấy phép nhập cảnh thi thể, hài cốt về Việt Nam theo quy định của Bộ Ngoại giao và giấy tờ chứng minh tử vong (đối với thi thể, hài cốt) cho tổ chức kiểm dịch y tế biên giới hoặc qua Cổng thông tin một cửa quốc gia trước khi hoàn thành thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
-
Bước 2. Thu thập thông tin Kiểm dịch viên y tế thu thập thông tin từ giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt, bản chụp giấy xác nhận đã qua xử lý y tế của nơi xuất phát (không áp dụng đối với tro cốt), giấy phép nhập cảnh thi thể, hài cốt về Việt Nam theo quy định của Bộ Ngoại giao và giấy tờ chứng minh tử vong (không áp dụng đối với tro cốt).
-
Bước 3. Xử lý thông tin 1. Không cho phép vận chuyển qua biên giới thi thể, hài cốt do mắc bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A. 2. Kiểm dịch viên y tế thực hiện giám sát tình trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển đối với thi thể, hài cốt.
-
Bước 4. Kiểm tra giấy tờ Kiểm dịch viên y tế kiểm tra các loại giấy tờ sau: a) Giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt (bao gồm cả tro cốt); b) Giấy xác nhận đã qua xử lý y tế của nơi xuất phát; c) Giấy phép nhập cảnh thi thể, hài cốt về Việt Nam; d) Giấy tờ chứng minh tử vong (đối với thi thể, hài cốt).
-
Bước 5. Kiểm tra thực tế Kiểm dịch viên y tế thực hiện các nội dung sau: a) Đối chiếu nội dung khai báo y tế với thực tế bảo quản thi thể, hài cốt; b) Kiểm tra tình trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển theo quy định của Bộ Y tế.
-
Bước 6. Xử lý y tế Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế, kiểm dịch viên y tế: a) Thực hiện hoặc phối hợp với đơn vị có liên quan xử lý y tế theo quy định của pháp luật về mai táng, hỏa táng; b) Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt sau khi hoàn thành việc xử lý y tế quy định tại điểm a khoản này.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
|
Phí |
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Giấy phép nhập cảnh thi thể, hài cốt về Việt Nam; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Giấy xác nhận đã qua xử lý y tế của nơi xuất phát; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt (bao gồm cả tro cốt); |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Giấy tờ chứng minh tử vong (đối với thi thể, hài cốt). |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không
|
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 03/2007/QH12 Số: 03/2007/QH12
-
Nghị định Số: 89/2018/NĐ-CP
-
Thông tư 240/2016/TT-BTC Số: 240/2016/TT-BTC
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
-
Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
|