Tên thủ tục |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Mã thủ tục |
1.009647.000.00.00.H41 |
Số quyết định |
Quyết định 2987/QĐ-UBND |
Lĩnh vực |
Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) |
Địa chỉ tiếp nhận |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Nghệ An
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy của Sở Kế hoạch và Đầu tư) theo một trong các trường hợp sau:
-
+ Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư.
-
+ Trường hợp 2: thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
-
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
03 Ngày làm việc
- 03 ngày làm việc đối với trường hợp điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư
10 Ngày làm việc
- 10 ngày làm việc đối với trường hợp điều chỉnh nội dung khác
Dịch vụ bưu chính
-
03 Ngày làm việc
- 03 ngày làm việc đối với trường hợp điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư
10 Ngày làm việc
- 10 ngày làm việc đối với trường hợp điều chỉnh nội dung khác
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
- Đối với Trường hợp 1:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
+ Tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
+ Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư; |
A.I.11h Vb de nghi dieu chinh du an dau tu (TH dieu chinh khac).docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
- Đối với Trường hợp 2:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
+ Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
+ Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có). |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
+ Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư đối với nhà đầu tư là tổ chức; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Căn cứ pháp lý |
-
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư Số: 31/2021/NĐ-CP
-
quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu Số: 03/2021/TT-BKHĐT
-
Luật Đầu tư Số: 61/2020/QH14
-
Luật Đầu tư Số: 61/2020/QH14
-
Nghị định 131/2021/NĐ-CP Số: 131/2021/NĐ-CP
-
Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Số: 25/2023/TT-BKHĐT
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
-
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh Mẫu A.II.9 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
|