Tên thủ tục |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Mã thủ tục |
1.008929.000.00.00.H41 |
Số quyết định |
Quyết định 2191/QĐ-UBND |
Lĩnh vực |
Thừa phát lại (TP) |
Địa chỉ tiếp nhận |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 Trường Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; Nộp hồ sơ trực tuyến (Mức độ Toàn trình) qua Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Tư pháp - Tỉnh Nghệ An
|
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 Trường Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; Nộp hồ sơ trực tuyến (Mức độ Toàn trình) qua Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
- Căn cứ vào Đề án phát triển Văn phòng Thừa phát lại đã được phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra thông báo về việc thành lập Văn phòng Thừa phát lại tại địa phương. Trên cơ sở thông báo nêu trên của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Thừa phát lại có nhu cầu thành lập Văn phòng Thừa phát lại gửi hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Thừa phát lại đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An nơi đề nghị thành lập Văn phòng Thừa phát lại;
-
- Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do;
-
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
40 Ngày
Trong thời hạn 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trực tuyến
-
40 Ngày
Trong thời hạn 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Dịch vụ bưu chính
-
40 Ngày
Trong thời hạn 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí |
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
- Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm bản chính Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại Thừa phát lại để đối chiếu. |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Bản thuyết minh về tổ chức, tên gọi, nhân sự, địa điểm đặt trụ sở, các điều kiện vật chất và kế hoạch triển khai thực hiện; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
- Giấy đề nghị thành lập Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định; |
16. Giay de nghi thanh lap VPTPL.doc |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
- Thành lập Văn phòng Thừa phát lại trên cơ sở Đề án phát triển Văn phòng Thừa phát lại đã được phê duyệt;
- Thừa phát lại đã chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại không được phép thành lập, tham gia thành lập Văn phòng Thừa phát lại mới trong thời hạn 05 năm, kể từ ngày chuyển nhượng.
|
Căn cứ pháp lý |
-
Nghị định 08/2020/NĐ-CP Số: 08/2020/NĐ-CP
-
Thông tư 05/2020/TT-BTP Số: 05/2020/TT-BTP
-
Thông tư 223/2016/TT-BTC Số: 223/2016/TT-BTC
-
Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. Số: 03/2024/TT-BTP
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- Giấy đề nghị thành lập Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
-
Quyết định cho phép thành lập Văn phòng thừa phát lại
|