Tên thủ tục |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Mã thủ tục |
1.002793.000.00.00.H41 |
Số quyết định |
Quyết định 1376/QĐ-UBND |
Lĩnh vực |
Đường bộ (GT) |
Địa chỉ tiếp nhận |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An; Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Nghệ An
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An; Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Đối tượng thực hiện |
Cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
a) Nộp hồ sơ TTHC: Người lái xe nộp hồ sơ đề nghị đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam đến Trung tâm phục vụ hành chính công .
-
b) Giải quyết TTHC: Trung tâm phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, đổi Giấy phép lái xe, giao Giấy phép lái xe mới cho người đổi, trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Đại sứ quán, Lãnh sự quán của quốc gia cấp giấy phép lái xe tại Việt Nam xác minh.
-
(Khi đến nhận giấy phép lái xe, người lái xe xuất trình bản chính các hồ sơ để đối chiếu, trừ các bản chính đã gửi).
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
3.5 Ngày làm việc
3,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trực tuyến
-
3.5 Ngày làm việc
3,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Dịch vụ bưu chính
-
3.5 Ngày làm việc
3,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
135.000 đồng/lần
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền ảnh màu xanh, kiểu chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Bản dịch giấy phép lái xe nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của cơ quan công chứng hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc, đóng dấu giáp lai với bản sao giấy phép lái xe; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Đại sứ quán, Lãnh sự quán của quốc gia cấp giấy phép lái xe tại Việt Nam xác minh ; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Bản sao có chứng thực danh sách xuất nhập cảnh của Bộ Công an hoặc bản sao hộ chiếu gồm phần số hộ chiếu, họ tên và ảnh người được cấp, thời hạn sử dụng và trang thị thực nhập cảnh vào Việt Nam; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu |
Mẫu.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
- Khách du lịch nước ngoài lái xe đăng ký nước ngoài vào Việt Nam, có giấy phép lái xe quốc gia còn thời hạn sử dụng, nếu có nhu cầu lái xe ở Việt Nam được xét đổi sang giấy phép lái xe tương ứng của Việt Nam;
|
Căn cứ pháp lý |
-
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng Số: 188/2016/TT-BTC
-
Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ Số: 12/2017/TT-BGTVT
-
Thông tư 38/2019/TT-BGTVT Số: 38/2019/TT-BGTVT
-
Thông tư 01/2021/TT-BGTVT Số: 01/2021/TT-BGTVT
-
Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng Số: 37/2023/TT-BTC
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
|
Kết quả thực hiện |
-
Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|