CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tên thủ tục Cấp mới Giấy phép lái xe
Lĩnh vực Đường bộ (GT)
Địa chỉ tiếp nhận

Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An, số 47 đường Lê Hồng Phong, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến Toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn

Cơ quan thực hiện

Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Nghệ An

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An, số 47 đường Lê Hồng Phong, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến Toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn

Đối tượng thực hiện Cá nhân
Trình tự thực hiện
  • a) Nộp hồ sơ TTHC: Cá nhân học lái xe lần đầu, học lái xe nâng hạng nộp hồ sơ dự học, sát hạch để cấp Giấy phép lái xe đến cơ sở đào tạo lái xe;

  • b) Giải quyết TTHC:

  • - Người học lái xe khi đến nộp hồ sơ được cơ sở đào tạo chụp ảnh trực tiếp lưu giữ trong cơ sở dữ liệu giấy phép lái xe.

  • - Cơ sở đào tạo tổ chức đào tạo theo chương trình quy định; nộp hồ sơ và báo cáo danh sách đề nghị sát hạch với Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An.

  • - Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An tiếp nhận hồ sơ, báo cáo sát hạch, tổ chức sát hạch lái xe và cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch.

Thời hạn giải quyết
  • Trực tiếp
  • 07 Ngày làm việc

    Chậm nhất không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.

    Trực tuyến
  • 07 Ngày làm việc

    Chậm nhất không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.

Phí
  • - Phí sát hạch lái xe:
  • + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 60.000đồng/lần; sát hạch thực hành: 70.000 đồng/lần.
  • + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần; sát hạch trong hình: 350.000 đồng/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 80.000 đồng/lần; Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần
Lệ Phí
  • - Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
Thành phần hồ sơ

* Đối với người dự sát hạch nâng hạng giấy phép lái xe lên hạng B1, B2, C, D, E và các hạng F

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
+ Bản khai thời gian hành nghề và số km lái xe an toàn theo mẫu quy định . Mẫu.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc bằng cấp tương đương trở lên đối với trường hợp nâng hạng giấy phép lái xe lên các hạng D, E (xuất trình bản chính khi kiểm tra hồ sơ dự sát hạch) ;   Bản chính: 0
Bản sao: 1
+ Bản sao thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài ;   Bản chính: 0
Bản sao: 1
+ Chứng chỉ đào tạo nâng hạng ;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Danh sách đề nghị sát hạch của cơ sở đào tạo lái xe có tên của người dự sát hạch nâng hạng .   Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Giấy khám sức khoẻ của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định ;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Hồ sơ của người học lái xe ;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp giấy phép lái xe theo mẫu quy định ; Mẫu.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Hồ sơ do Cơ sở đào tạo lái xe nộp :   Bản chính: 0
Bản sao: 0
- Hồ sơ do người học lái xe nộp :   Bản chính: 0
Bản sao: 0

Đối với người dự sát hạch lái xe lần đầu:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
+ Bản sao thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài ;   Bản chính: 0
Bản sao: 1
+ Chứng chỉ sơ cấp hoặc chứng chỉ đào tạo đối với người dự sát hạch lái xe hạng A4, B1, B2 và C ;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Danh sách đề nghị sát hạch của cơ sở đào tạo lái xe có tên của người dự sát hạch .   Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Giấy khám sức khoẻ của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định .   Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Hồ sơ của người học lái xe ;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp giấy phép lái xe theo mẫu quy định ; Mẫu.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Hồ sơ do Cơ sở đào tạo lái xe nộp :   Bản chính: 0
Bản sao: 0
- Hồ sơ do người học lái xe nộp :   Bản chính: 0
Bản sao: 0

* Người dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt học lái xe mô tô hạng A1, hạng A4

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
+ Chứng chỉ sơ cấp hoặc chứng chỉ đào tạo đối với người dự sát hạch lái xe hạng A4 ;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Danh sách đề nghị sát hạch của cơ sở đào tạo lái xe có tên của người dự sát hạch .   Bản chính: 1
Bản sao: 1
+ Hồ sơ của người học lái xe ;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Hồ sơ của người học lái xe: Giấy khám sức khoẻ của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định.   Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Hồ sơ do Cơ sở đào tạo lái xe nộp :   Bản chính: 0
Bản sao: 0
Số lượng bộ hồ sơ 01 bộ
Yêu cầu - điều kiện

- Là công dân Việt Nam, người nước ngoài được phép cư trú hoặc đang làm việc, học tập tại Việt Nam.

Căn cứ pháp lý
  • Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng Số: 188/2016/TT-BTC

  • Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ Số: 12/2017/TT-BGTVT

  • Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT Số: 38/2019/TT-BGTVT

  • Thông tư 01/2021/TT-BGTVT Số: 01/2021/TT-BGTVT

  • Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng Số: 37/2023/TT-BTC

  • Thông tư Bộ trưởng Bộ GTVT Số: 05/2023/TT-BGTVT

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • Bản khai thời gian hành nghề và số km lái xe an toàn Tải về In ấn
  • + Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp giấy phép lái xe theo mẫu quy định; Tải về In ấn

Kết quả thực hiện
  • Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG