Tìm thấy 274 thủ tục
121 |
1.009794.000.00.00.H41
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng (XD) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Toàn trình |
|
122 |
1.009995.000.00.00.H41
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng (XD) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Toàn trình |
|
123 |
1.003141.000.00.00.H41
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (XD) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Toàn trình |
|
124 |
1.002425.000.00.00.H41
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (YT) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Toàn trình |
|
125 |
2.002412.000.00.00.H41
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
|
Giải quyết khiếu nại (TTr) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Còn lại |
|
126 |
1.012223.000.00.00.H41
|
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công tác dân tộc (DT) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Còn lại |
|
127 |
2.001261.000.00.00.H41
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí (CT) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Toàn trình |
|
128 |
1.001279.000.00.00.H41
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hoá trong nước (CT) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Toàn trình |
|
129 |
2.001839.000.00.00.H41
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Giáo dục Dân tộc (GD) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
130 |
1.006444.000.00.00.H41
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục Mầm non (GD) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
131 |
1.004552.000.00.00.H41
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục Tiểu học (GD) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
132 |
1.004475.000.00.00.H41
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Giáo dục Trung học (GD) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Còn lại |
|
133 |
1.008724.000.00.00.H41
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Toàn trình |
|
134 |
2.001711.000.00.00.H41
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thuỷ nội địa (GT) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Toàn trình |
|
135 |
1.005277.000.00.00.H41
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
Hiển thị dòng/trang