Tìm thấy 420 thủ tục
361 |
1.003930.000.00.00.H41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thuỷ nội địa (GT) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Toàn trình |
|
362 |
1.004895.000.00.00.H41
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
363 |
2.000744
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
364 |
1.010824.000.00.00.H41
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
365 |
1.010825.000.00.00.H41
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
366 |
1.010829.000.00.00.H41
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Còn lại |
|
367 |
1.003866.000.00.00.H41
|
Thủ tục tự giải thể quỹ
|
Tổ chức phi chính phủ (NV) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
368 |
1.001109.000.00.00.H41
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Tôn giáo Chính phủ (NV) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Toàn trình |
|
369 |
2.000889.000.00.00.H41
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
370 |
1.004036.000.00.00.H41
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thuỷ nội địa (GT) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Toàn trình |
|
371 |
1.011494
|
Hỗ trợ kinh phí hàng tháng đối với người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng thuộc hộ gia đình nghèo
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
372 |
1.004964.000.00.00.H41
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
373 |
1.010830.000.00.00.H41
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Còn lại |
|
374 |
1.001156.000.00.00.H41
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo Chính phủ (NV) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Toàn trình |
|
375 |
2.000880.000.00.00.H41
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
Hiển thị dòng/trang