Một phần  Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Ký hiệu thủ tục: 2.000162.000.00.00.H41
Lượt xem: 1
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.

Địa chỉ cơ quan giải quyết

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã; - Gửi hồ sơ qua bưu chính công ích, tại các quầy giao dịch bưu điện về địa chỉ trên; - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn

Lĩnh vực Lưu thông hàng hoá trong nước (CT)
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 07 Ngày làm việc


    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ



  • Trực tuyến

  • 07 Ngày làm việc


    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ



  • Dịch vụ bưu chính

  • 07 Ngày làm việc


    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ




Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá UBND xã cấp (sửa đổi)


Lệ phí

    Không

Phí


  • Trực tiếp - 07 Ngày làm việc


  • -1. Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: - Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Huyện: - Tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định


  • Trực tuyến - 07 Ngày làm việc


  • -1. Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: - Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Huyện: - Tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định


  • Dịch vụ bưu chính - 07 Ngày làm việc


  • -1. Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: - Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Huyện: - Tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định


Căn cứ pháp lý



  • Luật 09/2012/QH13 Số: 09/2012/QH13





  • Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 67/2013/NĐ-CP





  • Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 21/2013/TT-BCT





  • Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương Số: 08/2018/NĐ-CP





  • 168/2016/TT-BTC Số: 168/2016/TT-BTC





  • Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương Số: 17/2020/NĐ-CP





  • Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá Số: 28/2019/TT-BCT





  • Thông tư 44/2023/TT-BTC Số: 44/2023/TT-BTC




  • Thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Phòng Công Thương.

  • Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Công Thương xem xét và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

  • Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Phòng Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
+ Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.   Bản chính: 1 Bản sao: 1
+ Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp (Bản sao);   Bản chính: 0 Bản sao: 1
+ Văn bản đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung; PL46.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu:

a) Thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật; b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012 ; c) Có văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;

Nộp hồ sơ trực tuyến
Đặt câu hỏi