Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1876 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
481 1.012815.000.00.00.H41 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
482 1.012821.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
483 1.004446.000.00.00.H41 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
484 1.013652.H41 Thủ tục hành chính cấp tỉnh: Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Địa chất và khoáng sản (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
485 1.014264.H41 Điều chỉnh Giấy phép thăm dò khoáng sản Địa chất và khoáng sản (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
486 1.014267.H41 Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản Địa chất và khoáng sản (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
487 1.014269.H41 Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản Địa chất và khoáng sản (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
488 1.014285.H41 Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV. Địa chất và khoáng sản (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
489 1.014286.H41 Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV. Địa chất và khoáng sản (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
490 1.014288.H41 Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV. Địa chất và khoáng sản (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
491 1.014289.H41 Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản. Địa chất và khoáng sản (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
492 1.014290.H41 Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV. Địa chất và khoáng sản (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
493 1.014291.H41 Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn. Địa chất và khoáng sản (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
494 1.014292.H41 Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV Địa chất và khoáng sản (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
495 1.014293.H41 Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV Địa chất và khoáng sản (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG