Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1880 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
481 1.012772.000.00.00.H41 Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
482 1.012781.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
483 1.012782.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
484 1.012783.000.00.00.H41 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
485 1.012784.000.00.00.H41 Tách thửa hoặc hợp thửa đất . Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
486 1.012785.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
487 1.012786.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
488 1.012787.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
489 1.012788.000.00.00.H41 Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
490 1.012790.000.00.00.H41 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
491 1.012791.000.00.00.H41 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
492 1.012792.000.00.00.H41 Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
493 1.012793.000.00.00.H41 Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
494 1.012794.000.00.00.H41 Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
495 1.012795.000.00.00.H41 Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG