Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1428 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
451 1.002867.000.00.00.H41 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (YT) Sở Y tế Còn lại
452 1.003094.000.00.00.H41 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (YT) Sở Y tế Còn lại
453 1.004539.000.00.00.H41 Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin (YT) Sở Y tế Một phần
454 1.001396.000.00.00.H41 Cung cấp thuốc phóng xạ Dược phẩm (YT) Sở Y tế Toàn trình
455 1.004529.000.00.00.H41 Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Dược phẩm (YT) Sở Y tế Toàn trình
456 1.002208.000.00.00.H41 Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Một phần
457 1.002671.000.00.00.H41 Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Một phần
458 1.002706.000.00.00.H41 Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Một phần
459 1.011798.000.00.00.H41 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Một phần
460 1.011799.000.00.00.H41 Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Một phần
461 1.011800.000.00.00.H41 Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Một phần
462 1.002118.000.00.00.H41 Khám giám định tổng hợp Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
463 1.002136.000.00.00.H41 Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
464 1.002146.000.00.00.H41 Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
465 1.002168.000.00.00.H41 Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG