• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 1922 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    886 1.003712.000.00.00.H41 Công nhận nghề truyền thống Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    887 1.000084.000.00.00.H41 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Lâm nghiệp (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    888 2.001804.000.00.00.H41 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Thuỷ lợi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    889 1.003666.000.00.00.H41 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    890 2.002314.000.00.00.H41 Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Hội nghị, hội thảo quốc tế (NG) Sở Ngoại vụ Toàn trình
    891 1.005057.000.00.00.H41 Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên Giáo dục Thường xuyên (GD) Sở Nội vụ Toàn trình
    892 2.002157.000.00.00.H41 Thủ tục thi nâng ngạch công chức Công chức, viên chức (NV) Sở Nội vụ Một phần
    893 2.001688.000.00.00.H41 Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội Tổ chức phi chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    894 1.009331.000.00.00.H41 Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức - Biên chế (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    895 1.010194.000.00.00.H41 Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) Văn thư và Lưu trữ nhà nước (NV) Sở Nội vụ Một phần
    896 1.006218.000.00.00.H41 Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Quản lý công sản (TC) Sở Tài chính Một phần
    897 1.005399.000.00.00.H41 Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Một phần
    898 1.004132.000.00.00.H41 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Địa chất và khoáng sản (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Toàn trình
    899 1.004211.000.00.00.H41 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm Tài nguyên nước (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Một phần
    900 1.011444.000.00.00.H41 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm (TP) Sở Tài nguyên và Môi trường Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC