• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 1919 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    586 1.009874.000.00.00.H41 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Việc làm (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    587 1.004346.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Bảo vệ thực vật (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    588 1.008127.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Chăn nuôi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    589 1.003388.000.00.00.H41 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Khoa học, Công nghệ và Môi trường (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    590 1.003486.000.00.00.H41 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    591 1.000065.000.00.00.H41 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Lâm nghiệp (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    592 1.008409.000.00.00.H41 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    593 2.001823.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    594 1.011475.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Thú y (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    595 1.003893.000.00.00.H41 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    596 1.012000.000.00.00.H41 Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Trồng trọt (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    597 1.009973.000.00.00.H41 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Hoạt động xây dựng (XD) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    598 2.002352.000.00.00.H41 Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao Công tác lãnh sự (NG) Sở Ngoại vụ Toàn trình
    599 2.002312.000.00.00.H41 Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Hội nghị, hội thảo quốc tế (NG) Sở Ngoại vụ Toàn trình
    600 1.005062.000.00.00.H41 Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục Thường xuyên (GD) Sở Nội vụ Toàn trình
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC