• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 2258 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    466 1.012760.000.00.00.H41 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    467 1.012761.000.00.00.H41 Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    468 1.012766.000.00.00.H41 Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    469 1.012781.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    470 1.012782.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    471 1.012783.000.00.00.H41 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    472 1.012784.000.00.00.H41 Tách thửa hoặc hợp thửa đất . Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    473 1.012785.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    474 1.012786.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    475 1.012787.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    476 1.012790.000.00.00.H41 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    477 1.012791.000.00.00.H41 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    478 1.012793.000.00.00.H41 Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    479 1.012805.000.00.00.H41 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    480 1.012815.000.00.00.H41 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC