• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 1919 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    31 2.002385.000.00.00.H41 Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. An toàn bức xạ và hạt nhân (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
    32 1.001770.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
    33 2.002278.000.00.00.H41 Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
    34 1.008377.000.00.00.H41 Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
    35 1.008379.000.00.00.H41 Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
    36 1.011814.000.00.00.H41 (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
    37 1.011815.000.00.00.H41 (Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
    38 1.011818.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
    39 1.011820.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
    40 1.012558 Hỗ trợ tổ chức, cá nhân đầu tư, đổi mới công nghệ, ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
    41 2.001143.000.00.00.H41 Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
    42 2.001179.000.00.00.H41 Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
    43 2.002144.000.00.00.H41 Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
    44 2.002249.000.00.00.H41 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
    45 3.000259.000.00.00.H41 Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC