• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 2260 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    361 1.004734.H41 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y ) Thú y (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    362 1.013813.H41 Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) Thú y (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    363 1.003211.000.00.00.H41 Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    364 1.003188.000.00.00.H41 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    365 1.003203.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    366 1.003232.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    367 2.001796.000.00.00.H41 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    368 2.001804.000.00.00.H41 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    369 1.003221.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    370 1.003870.000.00.00.H41 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    371 1.003880.000.00.00.H41 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    372 1.003893.000.00.00.H41 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    373 1.003921.000.00.00.H41 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    374 1.004385.000.00.00.H41 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    375 2.001401.000.00.00.H41 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC