• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 2260 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    331 1.003727.000.00.00.H41 Công nhận làng nghề truyền thống Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    332 1.011329 Thủ tục Hỗ trợ chi phí mua sắm, máy móc, thiết bị, chuyển giao công nghệ, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất sản phẩm OCOP; xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị bảo quản, trang trí điểm cho đơn vị thực hiện việc giới thiệu và bán các sản phẩm OCOP; thiết kế, mua bao bì thương phẩm, mua nhãn hàng hóa Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    333 1.011634 Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    334 1.000055.000.00.00.H41 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    335 1.000058.000.00.00.H41 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    336 1.000084.000.00.00.H41 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    337 1.004815.000.00.00.H41 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    338 1.007916.000.00.00.H41 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    339 1.011470.000.00.00.H41 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    340 1.012687.000.00.00.H41 Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    341 3.000215.000.00.00.H41 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Hội đồng nhân dân các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An và Khánh Hoà theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    342 1.000071.000.00.00.H41 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    343 1.000081.000.00.00.H41 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    344 1.007917.000.00.00.H41 Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    345 1.012921.000.00.00.H41 Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC