• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 1919 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    256 1.002671.000.00.00.H41 Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
    257 1.002694.000.00.00.H41 Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
    258 1.002706.000.00.00.H41 Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
    259 1.003662.000.00.00.H41 Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
    260 1.003691.000.00.00.H41 Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
    261 1.011798.000.00.00.H41 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
    262 1.011799.000.00.00.H41 Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
    263 1.011800.000.00.00.H41 Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
    264 2.001022.000.00.00.H41 Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
    265 1.012256.000.00.00.H41 Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
    266 1.012257.000.00.00.H41 Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
    267 1.012258.000.00.00.H41 Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
    268 1.012259.000.00.00.H41 Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
    269 1.012260.000.00.00.H41 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
    270 1.012261.000.00.00.H41 Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC