• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 2271 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    196 2.002311.000.00.00.H41 Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Hội nghị, hội thảo quốc tế (NG) Sở Ngoại vụ Toàn trình
    197 1.013727.H41 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên Quản lý lao động ngoài nước (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    198 1.000502.H41 Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) Quản lý lao động ngoài nước (NV) Sở Nội vụ Một phần
    199 1.013729.H41 Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài Quản lý lao động ngoài nước (NV) Sở Nội vụ Một phần
    200 1.013731.H41 Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài . Quản lý lao động ngoài nước (NV) Sở Nội vụ Một phần
    201 2.002028.000.00.00.H41 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Quản lý lao động ngoài nước (NV) Sở Nội vụ Một phần
    202 1.013337.H41 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành An toàn, vệ sinh lao động (LĐTBXH) Sở Nội vụ Một phần
    203 1.013723.H41 Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu An toàn, vệ sinh lao động (LĐTBXH) Sở Nội vụ Một phần
    204 2.000134.000.00.00.H41 Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động An toàn, vệ sinh lao động (LĐTBXH) Sở Nội vụ Một phần
    205 2.002343.000.00.00.H41 Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp An toàn, vệ sinh lao động (LĐTBXH) Sở Nội vụ Một phần
    206 2.000144.000.00.00.H41 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bảo trợ xã hội (YT) Sở Nội vụ Toàn trình
    207 2.000216.000.00.00.H41 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bảo trợ xã hội (YT) Sở Nội vụ Toàn trình
    208 1.012091.000.00.00.H41 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Lao động (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    209 1.000464.000.00.00.H41 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Lao động (NV) Sở Nội vụ Một phần
    210 1.000479.000.00.00.H41 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Lao động (NV) Sở Nội vụ Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC