• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 2257 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    1966 1.003002.000.00.00.H41 Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Du lịch (VH) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Toàn trình
    1967 1.006391.000.00.00.H41 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Hàng hải và đường thủy (XD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    1968 1.009772.000.00.00.H41 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Toàn trình
    1969 1.009776.000.00.00.H41 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Toàn trình
    1970 1.005061.000.00.00.H41 Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học Các cơ sở giáo dục khác (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
    1971 1.000482.000.00.00.H41 Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục nghề nghiệp (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    1972 2.001993.000.00.00.H41 Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (TC) Sở Tài chính Toàn trình
    1973 2.001996.000.00.00.H41 Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (TC) Sở Tài chính Toàn trình
    1974 1.013945.H41 Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư Đất đai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    1975 1.004367.000.00.00.H41 Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    1976 1.000824.000.00.00.H41 Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) Tài nguyên nước (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    1977 1.012505.000.00.00.H41 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền Tài nguyên nước (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    1978 1.004585.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Dược phẩm (YT) Sở Y tế Một phần
    1979 2.000194.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn Kinh doanh khí (CT) Sở Công thương Toàn trình
    1980 2.000197.000.00.00.H41 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá Lưu thông hàng hoá trong nước (CT) Sở Công thương Toàn trình
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC