• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 2257 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    1501 1.005142.000.00.00.H41 Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông Thi, tuyển sinh (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    1502 2.002382.000.00.00.H41 Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế An toàn bức xạ và hạt nhân (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
    1503 1.001677.000.00.00.H41 Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
    1504 1.004379.000.00.00.H41 Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được Bưu chính (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
    1505 2.002314.000.00.00.H41 Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Hội nghị, hội thảo quốc tế (NG) Sở Ngoại vụ Toàn trình
    1506 1.001823.000.00.00.H41 Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Việc làm (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    1507 1.010194.000.00.00.H41 Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) Văn thư và Lưu trữ nhà nước (NV) Sở Nội vụ Một phần
    1508 1.008129.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Chăn nuôi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    1509 1.009478.000.00.00.H41 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Khoa học, Công nghệ và Môi trường (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    1510 1.005399.000.00.00.H41 Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    1511 1.004132.000.00.00.H41 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Địa chất và khoáng sản (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    1512 1.004211.000.00.00.H41 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm Tài nguyên nước (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    1513 1.011444.000.00.00.H41 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm (TP) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    1514 2.001333.000.00.00.H41 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản Đấu giá tài sản (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
    1515 2.000890.000.00.00.H41 Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp Giám định tư pháp (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC