• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 54136 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    10666 2.001157.000.00.00.H41 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    10667 2.001396.000.00.00.H41 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    10668 1.001257.000.00.00.H41 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    10669 1.004964.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    10670 1.010788.H41 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    10671 1.010802.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    10672 1.010803.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    10673 1.010804.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng" Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    10674 1.010805.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    10675 1.010810.000.00.00.H41 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    10676 1.010812.000.00.00.H41 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    10677 1.010814.000.00.00.H41 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    10678 1.010816.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    10679 1.010817.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    10680 1.010818.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC