• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 54679 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    9301 1.012969.000.00.00.H41 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng Giáo dục Thường xuyên (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    9302 3.000307.000.00.00.H41 Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng Giáo dục Thường xuyên (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    9303 3.000308.000.00.00.H41 Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Giáo dục Thường xuyên (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    9304 1.004552.000.00.00.H41 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục Tiểu học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    9305 2.001842.000.00.00.H41 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Giáo dục Tiểu học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    9306 1.001639.000.00.00.H41 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Giáo dục Tiểu học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    9307 1.004563.000.00.00.H41 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Giáo dục Tiểu học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    9308 1.005099.000.00.00.H41 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Giáo dục Tiểu học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    9309 1.012963.000.00.00.H41 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học Giáo dục Tiểu học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    9310 1.012965.000.00.00.H41 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Giáo dục Trung học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    9311 1.012966.000.00.00.H41 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục Trung học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    9312 2.002481.000.00.00.H41 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. Giáo dục Trung học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    9313 1.005108.000.00.00.H41 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Giáo dục Trung học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    9314 1.012964.000.00.00.H41 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở Giáo dục Trung học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    9315 1.012967.000.00.00.H41 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở Giáo dục Trung học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC