• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 10446 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    691 1.012812.000.00.00.H41 Hòa giải tranh chấp đất đai Đất đai (TNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Còn lại
    692 1.012814.000.00.00.H41 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất Đất đai (TNMT) Cấp Quận/huyện Còn lại
    693 1.012816.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông Đất đai (TNMT) Cấp Quận/huyện Còn lại
    694 1.012817.000.00.00.H41 Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Đất đai (TNMT) Cấp Quận/huyện Còn lại
    695 1.012818.000.00.00.H41 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Đất đai (TNMT) Cấp Quận/huyện Còn lại
    696 1.012819.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. Đất đai (TNMT) Cấp Quận/huyện Còn lại
    697 1.010723.000.00.00.H41 Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) Môi trường (TNMT) Cấp Quận/huyện Một phần
    698 1.010736.000.00.00.H41 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Môi trường (TNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    699 1.001645.000.00.00.H41 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên Tài nguyên nước (TNMT) Cấp Quận/huyện Một phần
    700 1.001662.000.00.00.H41 Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) Tài nguyên nước (TNMT) Cấp Quận/huyện Một phần
    701 2.001885.000.00.00.H41 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (TTTT) Cấp Quận/huyện Một phần
    702 2.002190.000.00.00.H41 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) Bồi thường nhà nước (TP) Cấp Quận/huyện Còn lại
    703 2.000908.000.00.00.H41 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc Chứng thực (TP) Cấp Quận/huyện Một phần
    704 1.004859.000.00.00.H41 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch Hộ tịch (TP) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    705 2.000528.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài Hộ tịch (TP) Cấp Quận/huyện Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC