• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 10683 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    6601 1.003456.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Thuỷ lợi (NN) Cấp Quận/huyện Một phần
    6602 1.009485.000.00.00.H41 Trả lại khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo (TNMT) Cấp Quận/huyện Một phần
    6603 2.002165.000.00.00.H41 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) Bồi thường nhà nước (TP) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    6604 2.000913.000.00.00.H41 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Chứng thực (TP) Cấp Quận/huyện Còn lại
    6605 1.001695.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Hộ tịch (TP) Cấp Quận/huyện Một phần
    6606 2.001457.000.00.00.H41 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật Phổ biến giáo dục pháp luật (TP) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    6607 1.000933.000.00.00.H41 Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa Văn hóa (VH) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    6608 1.003103.000.00.00.H41 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) Gia đình (VH) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    6609 1.009998.000.00.00.H41 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Hoạt động xây dựng (XD) Cấp Quận/huyện Một phần
    6610 1.003564.000.00.00.H41 Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh Dân số - Sức khoẻ sinh sản (YT) Cấp Xã/phường/thị trấn Còn lại
    6611 1.002759.000.00.00.H41 Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội Nghệ An Một phần
    6612 1.001939.000.00.00.H41 Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp Bảo hiểm xã hội Nghệ An Một phần
    6613 G111_HCC Người chỉ tham gia BHYT không do tổ chức BHXH đóng Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp Bảo hiểm xã hội Nghệ An Một phần
    6614 1.009759.000.00.00.H41 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Một phần
    6615 1.010735.000.00.00.H41 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Môi trường (TNMT) Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC