• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 10317 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    5941 2.002354.000.00.00.H41 Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao Công tác lãnh sự (NG) Sở Ngoại vụ Toàn trình
    5942 2.001678.000.00.00.H41 Thủ tục đổi tên hội Tổ chức phi chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    5943 1.009332.000.00.00.H41 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức - Biên chế (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    5944 1.010195.000.00.00.H41 Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) Văn thư và Lưu trữ nhà nước (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    5945 1.006219.000.00.00.H41 Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên Quản lý công sản (TC) Sở Tài chính Một phần
    5946 1.004083.000.00.00.H41 Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Địa chất và khoáng sản (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    5947 1.010735.000.00.00.H41 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Môi trường (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    5948 1.004179.000.00.00.H41 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm Tài nguyên nước (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    5949 1.011445.000.00.00.H41 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm (TP) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    5950 2.001258.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản Bán đấu giá tài sản (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
    5951 1.001438.000.00.00.H41 Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng Công chứng (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
    5952 2.000568.000.00.00.H41 Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp Giám định tư pháp (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
    5953 1.008914.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam Hoà giải thương mại (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
    5954 1.002099.000.00.00.H41 Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư Luật sư (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
    5955 2.002349.000.00.00.H41 Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi Nuôi con nuôi (TP) Sở Tư pháp Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC