• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 54134 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    376 1.003870.000.00.00.H41 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    377 1.003880.000.00.00.H41 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    378 1.003893.000.00.00.H41 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    379 1.003921.000.00.00.H41 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    380 1.004385.000.00.00.H41 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    381 2.001401.000.00.00.H41 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    382 2.001426.000.00.00.H41 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    383 2.001791.000.00.00.H41 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    384 2.001793.000.00.00.H41 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    385 1.003634.000.00.00.H41 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Thủy sản (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    386 1.003650.000.00.00.H41 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Thủy sản (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    387 1.003681.000.00.00.H41 Xóa đăng ký tàu cá Thủy sản (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    388 1.004344.000.00.00.H41 Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển Thủy sản (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    389 1.004359.000.00.00.H41 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Thủy sản (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    390 1.004697.000.00.00.H41 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Thủy sản (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC