• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 54134 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    37801 1.013822.H41 Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn Bảo trợ xã hội (YT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    37802 1.014027.H41 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội Bảo trợ xã hội (YT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    37803 1.014028.H41 Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội Bảo trợ xã hội (YT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    37804 2.000282.000.00.00.H41 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội Bảo trợ xã hội (YT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    37805 2.000286.000.00.00.H41 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội Bảo trợ xã hội (YT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    37806 2.001942.000.00.00.H41 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Trẻ em (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    37807 2.001157.000.00.00.H41 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    37808 2.001396.000.00.00.H41 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    37809 1.001257.000.00.00.H41 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    37810 1.004964.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    37811 1.010788.H41 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    37812 1.010802.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    37813 1.010803.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    37814 1.010804.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng" Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    37815 1.010805.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC