• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 53861 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    35521 1.001639.000.00.00.H41 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Giáo dục Tiểu học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35522 1.004563.000.00.00.H41 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Giáo dục Tiểu học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35523 1.005099.000.00.00.H41 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Giáo dục Tiểu học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35524 1.012963.000.00.00.H41 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học Giáo dục Tiểu học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35525 1.012965.000.00.00.H41 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Giáo dục Trung học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    35526 1.012966.000.00.00.H41 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục Trung học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    35527 2.002481.000.00.00.H41 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. Giáo dục Trung học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    35528 1.005108.000.00.00.H41 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Giáo dục Trung học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35529 1.012964.000.00.00.H41 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở Giáo dục Trung học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35530 1.012967.000.00.00.H41 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở Giáo dục Trung học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35531 1.012968.000.00.00.H41 Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Giáo dục Trung học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35532 2.001904.000.00.00.H41 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Giáo dục Trung học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35533 2.002482.000.00.00.H41 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Giáo dục Trung học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35534 2.002483.000.00.00.H41 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Giáo dục Trung học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35535 3.000182.000.00.00.H41 Tuyển sinh trung học cơ sở Giáo dục Trung học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC