• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 53861 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    35356 1.013797.H41 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT XÃ Tín ngưỡng, tôn giáo (DTTG) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    35357 1.013798.H41 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC TRONG MỘT XÃ Tín ngưỡng, tôn giáo (DTTG) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    35358 1.012582.000.00.00.H41 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ) Tín ngưỡng, tôn giáo (DTTG) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35359 1.012590.000.00.00.H41 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) Tín ngưỡng, tôn giáo (DTTG) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35360 1.012591.000.00.00.H41 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) Tín ngưỡng, tôn giáo (DTTG) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35361 1.012592.000.00.00.H41 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) Tín ngưỡng, tôn giáo (DTTG) Cấp Xã/phường/thị trấn Cung cấp thông tin
    35362 1.012836.000.00.00.H41 Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) Chăn nuôi (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35363 1.012837.000.00.00.H41 Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Chăn nuôi (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Cung cấp thông tin
    35364 1.003434.000.00.00.H41 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35365 1.011642 Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35366 1.007919.000.00.00.H41 Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công Lâm nghiệp (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35367 1.011471.000.00.00.H41 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Lâm nghiệp (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35368 1.012531.000.00.00.H41 Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân Lâm nghiệp (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35369 1.012922.000.00.00.H41 Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng Lâm nghiệp (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35370 3.000250.000.00.00.H41 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái Lâm nghiệp (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC