• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 53605 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    34816 1.013797.H41 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT XÃ Tín ngưỡng, tôn giáo (DTTG) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    34817 1.013798.H41 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC TRONG MỘT XÃ Tín ngưỡng, tôn giáo (DTTG) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    34818 1.012592.000.00.00.H41 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) Tín ngưỡng, tôn giáo (DTTG) Cấp Xã/phường/thị trấn Cung cấp thông tin
    34819 1.012836.000.00.00.H41 Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) Chăn nuôi (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    34820 1.012837.000.00.00.H41 Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Chăn nuôi (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Cung cấp thông tin
    34821 1.003434.000.00.00.H41 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    34822 1.011642 Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    34823 1.007919.000.00.00.H41 Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công Lâm nghiệp (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    34824 1.011471.000.00.00.H41 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Lâm nghiệp (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    34825 1.012531.000.00.00.H41 Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân Lâm nghiệp (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    34826 1.012922.000.00.00.H41 Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng Lâm nghiệp (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    34827 3.000250.000.00.00.H41 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái Lâm nghiệp (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    34828 1.010091.000.00.00.H41 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    34829 1.010092.000.00.00.H41 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    34830 2.001827.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC