• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 53551 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    33196 3.000182.000.00.00.H41 Tuyển sinh trung học cơ sở Giáo dục Trung học (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    33197 1.008724.000.00.00.H41 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    33198 1.000280.000.00.00.H41 Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    33199 1.000288.000.00.00.H41 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    33200 1.000691.000.00.00.H41 Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    33201 1.001622.000.00.00.H41 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    33202 1.001714.000.00.00.H41 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    33203 1.002407.000.00.00.H41 Xét, cấp học bổng chính sách Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    33204 1.003702.000.00.00.H41 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    33205 1.005143.000.00.00.H41 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    33206 1.005144.000.00.00.H41 Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    33207 1.008725.000.00.00.H41 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    33208 1.008950.000.00.00.H41 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    33209 1.008951.000.00.00.H41 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    33210 2.002770.H41 Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC