• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 54134 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    286 2.002004.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (KHDT) Sở Tài chính Cung cấp thông tin
    287 2.002005.000.00.00.H41 Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (KHDT) Sở Tài chính Cung cấp thông tin
    288 2.002072.000.00.00.H41 Thông báo lập địa điểm kinh doanh Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (TC) Sở Tài chính Toàn trình
    289 2.002057.000.00.00.H41 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (TC) Sở Tài chính Cung cấp thông tin
    290 2.002059.000.00.00.H41 Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (TC) Sở Tài chính Cung cấp thông tin
    291 2.002060.000.00.00.H41 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (TC) Sở Tài chính Cung cấp thông tin
    292 2.002069.000.00.00.H41 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (TC) Sở Tài chính Cung cấp thông tin
    293 2.002070.000.00.00.H41 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (TC) Sở Tài chính Cung cấp thông tin
    294 2.002075.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (TC) Sở Tài chính Cung cấp thông tin
    295 2.002083.000.00.00.H41 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (TC) Sở Tài chính Cung cấp thông tin
    296 2.002085.000.00.00.H41 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (TC) Sở Tài chính Cung cấp thông tin
    297 2.001583.000.00.00.H41 Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên Chăn nuôi (NNMT) Sở Tài chính Toàn trình
    298 1.005169.000.00.00.H41 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Chăn nuôi (NNMT) Sở Tài chính Cung cấp thông tin
    299 2.001610.000.00.00.H41 Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân Chăn nuôi (NNMT) Sở Tài chính Cung cấp thông tin
    300 2.002009.000.00.00.H41 Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Chăn nuôi (NNMT) Sở Tài chính Cung cấp thông tin
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC