• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 10118 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    271 1.012784.000.00.00.H41 Tách thửa hoặc hợp thửa đất . Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    272 1.012785.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    273 1.012786.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    274 1.012787.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    275 1.012788.000.00.00.H41 Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    276 1.012789.000.00.00.H41 Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    277 1.012790.000.00.00.H41 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    278 1.012791.000.00.00.H41 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    279 1.012794.000.00.00.H41 Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    280 1.012795.000.00.00.H41 Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    281 1.012813.000.00.00.H41 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    282 1.012815.000.00.00.H41 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    283 1.012820.000.00.00.H41 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh) Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    284 1.012752.000.00.00.H41 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    285 1.012753.000.00.00.H41 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC