• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 10118 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    241 1.004815.000.00.00.H41 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Lâm nghiệp (NN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    242 1.007916.000.00.00.H41 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Lâm nghiệp (NN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    243 1.011470.000.00.00.H41 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng Lâm nghiệp (NN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    244 3.000198.000.00.00.H41 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Lâm nghiệp (NN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    245 3.000215.000.00.00.H41 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Hội đồng nhân dân các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An và Khánh Hoà theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ Lâm nghiệp (NN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
    246 2.001064.000.00.00.H41 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Thú y (NN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    247 1.003634.000.00.00.H41 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    248 1.003650.000.00.00.H41 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    249 1.003681.000.00.00.H41 Xóa đăng ký tàu cá Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    250 1.004344.000.00.00.H41 Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    251 1.004359.000.00.00.H41 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    252 1.012847.000.00.00.H41 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Trồng trọt (NN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
    253 1.012994.000.00.00.H41 Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Tài chính đất đai (TC) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    254 1.012995.000.00.00.H41 Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư Tài chính đất đai (TC) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    255 1.012996.000.00.00.H41 Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ Tài chính đất đai (TC) Sở Nông nghiệp và Môi trường Cung cấp thông tin
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC