• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 53600 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    2221 3.000256.000.00.00.H41 Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật Quản lý công sản (TC) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    2222 3.000257.000.00.00.H41 Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước Quản lý công sản (TC) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    2223 3.000325.000.00.00.H41 Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Quản lý công sản (TC) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    2224 3.000326.000.00.00.H41 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại Quản lý công sản (TC) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    2225 3.000327.000.00.00.H41 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Quản lý công sản (TC) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    2226 3.000410.H41 Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế Quản lý công sản (TC) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    2227 3.000439.H41 Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản Biển và hải đảo (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    2228 3.000440.H41 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản Biển và hải đảo (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    2229 3.000441.H41 Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản Biển và hải đảo (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    2230 3.000442.H41 Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản Biển và hải đảo (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    2231 3.000443.H41 Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản Biển và hải đảo (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    2232 1.012753.000.00.00.H41 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất Đất đai (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    2233 1.012796.000.00.00.H41 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót Đất đai (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    2234 1.012812.000.00.00.H41 Hòa giải tranh chấp đất đai Đất đai (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    2235 1.012817.000.00.00.H41 Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Đất đai (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC