• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 186 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    1 1.001296.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Đăng kiểm (XD) Sở Xây dựng Một phần
    2 1.001322.000.00.00.H41 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Đăng kiểm (XD) Sở Xây dựng Một phần
    3 1.005103.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) Đăng kiểm (XD) Sở Xây dựng Một phần
    4 1.012875.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin Đăng kiểm (XD) Sở Xây dựng Một phần
    5 1.013089.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu Đăng kiểm (XD) Sở Xây dựng Một phần
    6 1.013092.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng Đăng kiểm (XD) Sở Xây dựng Một phần
    7 1.013097.000.00.00.H41 Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo Đăng kiểm (XD) Sở Xây dựng Một phần
    8 1.013101.000.00.00.H41 Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy Đăng kiểm (XD) Sở Xây dựng Một phần
    9 1.013105.000.00.00.H41 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy Đăng kiểm (XD) Sở Xây dựng Một phần
    10 1.013110.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy Đăng kiểm (XD) Sở Xây dựng Một phần
    11 1.013206.000.00.00.H41 Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo Đăng kiểm (XD) Sở Xây dựng Một phần
    12 1.000028.000.00.00.H41 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Đường bộ (XD) Sở Xây dựng Toàn trình
    13 1.000302.H41 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia Đường bộ (XD) Sở Xây dựng Toàn trình
    14 1.000321.H41 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia Đường bộ (XD) Sở Xây dựng Toàn trình
    15 1.000660.000.00.00.H41 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Đường bộ (XD) Sở Xây dựng Toàn trình
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC